CỤM TỪ “PHỒNG LÊN/PHÌNH RA” TRONG TIẾNG ANH

Cùng thành viên mới của bể cá khám phá cụm từ thông dụng trong ứng dụng học tiếng Anh online.

Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong eBook The New Fish

Xin chào các bạn.

Chuyên mục HẠT GIỐNG CỤM TỪ của Reading Gate đã trở lại rồi đây.

Dành cho các bạn có thắc mắc, thì Reading Gateapp đọc sách bằng tiếng Anh với hơn 2,000 quyển sách điện tử và 400 phim hoạt hình. 

Chỉ với 10 phút tự học tiếng Anh mỗi ngày, thông qua đọc sách nghe truyện audio, bạn có thể hấp thụ tiếng Anh một cách thật tự nhiên.

Bạn đã bao giờ ước mơ mình được trở thành một loài cá, bơi lội tung tăng trong làn nước chưa?

Và cụm từ tiếng Anh ngày hôm nay của chúng ta liên quan đến một loài cá đây.

Hãy cùng khám phá quyển sách có tên The New Fish để biết cụm từ đó là gì nhé.

Cụm từ "PHỒNG LÊN/PHÌNH TO" trong tiếng Anh

>>> Khi bạn muốn nói “Lướt đi êm ả” trên mặt băng trơn trượt, bạn sẽ dùng cụm từ tiếng Anh gì? Khám phá ngay tại đây:

CỤM TỪ “LƯỚT ĐI ÊM Ả” TRONG TIẾNG ANH

NỘI DUNG EBOOK TIẾNG ANH

eBook tiếng Anh EB-1A-015. The New Fish

Một chú cá nóc vừa trở thành thành viên mới nhất của bể cá.

Vào ngày đầu tiên đến đây, chú cá nóc cảm thấy thật tư ti về bản thân.

EB-1A-015 The New Fish 002

Look at the clownfish. They are beautiful!

Hãy nhìn những con cá hề kia. Họ thật là xinh đẹp.

But the pufferfish is ugly. He feels sad.

Nhưng cá nóc thì thật xấu xí. Chú ta cảm thấy buồn.

EB-1A-015 The New Fish 003

“The other fish don’t like me,” think the pufferfish.

“Những con cá khác không thích mình,” chú cá nóc nghĩ.

“I’m not cool like them.”

“Mình không ngầu như họ.”

Bỗng, chú cá nóc gặp một con tôm hùm.

Liệu chú có thoát khỏi cặp càng tôm hùm và vượt qua được sự tự tin bản thân không?

Các bạn hãy khám phá tiếp câu chuyện nhé.

Còn bây giờ thì…

Đã đến lúc bật mí cụm từ tiếng Anh.

CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY DÙNG

Cách dùng và đặt câu

Cụm từ tiếng Anh thông dụng - PUFF UP

Glide through là một cụm từ diễn tả một cái gì đó có sự phồng lên hay to lên về hình dáng hoặc kích thước.

Đồng nghĩa với cụm từ tiếng Anh thông dụng - PUFF UP

Đồng nghĩa với Puff up, chúng ta có cụm từ Swell up.

Hãy đến với một số ví dụ cụ thể để nắm rõ hơn cách dùng của cụm từ này nhé.

Áp dụng thực tế

Áp dụng cụm từ tiếng Anh thông dụng - PUFF UP 01

She is puffing up her cheeks to make a funny face.

Cô ấy hít căng lồng ngực để tạo ra một gương mặt hài hước.

Áp dụng cụm từ tiếng Anh thông dụng - PUFF UP 02

The dough of the bread has puffed up in the oven.

Khối bột bánh mì căng phồng lên trong lò nướng.

Áp dụng cụm từ tiếng Anh thông dụng - PUFF UP 03

The cat puffs up its body and fur when it gets scared.

Con mèo ưỡn người và xù lông lên khi nó sợ hãi.

Vậy là bạn đã học xong những cụm từ tiếng Anh của ngày hôm nay rồi.

Đừng quên tìm đọc The New Fish trong ứng dụng học tiếng Anh online Reading Gate với mã số (EB-1A-015), để cùng khám phá xem chú cá nóc sẽ gây ấn tượng với mọi người bằng cách nào nhé.

Tìm đọc eBook EB-1A-015. The New Fish trong ứng dụng học tiếng Anh online Reading Gate

Chúc bạn có thời gian đọc sách vui vẻ.

Vă hẹn gặp lại bạn với những cụm từ thú vị hơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.