App học tiếng Anh giao tiếp với hơn 2,000 e-Book và hơn 2,800 p-Book.
Một tháng nữa trôi qua và chúng ta là hào hứng chào đón những thành viên mới vào tủ sách của Reading Gate.
Cùng khám phá ngay nhé!
Contents
“ĐẬP HỘP” SÁCH TIẾNG ANH MỚI DÀNH CHO THÁNG 4
SÁCH EBOOK TIẾNG ANH MỚI
Level K
Smile | |||
Code (Mã số) | EB-KC-326 | Topic (Chủ đề) | Emotions |
Author (Tác giả) | Tania McCartney | Genre (Thể loại) | Fictions |
Keyword (Từ khóa) | Smile, laugh, hug, cuddle | ||
Preview (Nội dung) | Đôi khi, chú thỏ chỉ muốn mỉm cười. Chú thỏ mỉm cười khi ôm chú con khỉ đáng yêu. Chú thỏ mỉm cười khi được ăn tất cả các miếng bánh. Chú thỏ và bạn bè mỉm cười khi họ được ôm ấp lẫn nhau. |
Cry | |||
Code (Mã số) | EB-KC-327 | Topic (Chủ đề) | Emotions |
Author (Tác giả) | Tania McCartney | Genre (Thể loại) | Fictions |
Keyword (Từ khóa) | Cry, shadow, bandage, cuddle | ||
Preview (Nội dung) | Đôi khi, chú mèo chỉ muốn khóc. Chú mèo khóc khi bóng bay của chú bay mất. Chú mèo và bạn bè của chú khóc khi họ được ôm trong một cái ôm. |
Level 1
Scaredy Book | |||
Code (Mã số) | EB-1C-342 | Topic (Chủ đề) | Community Life |
Author (Tác giả) | Devon Sillett | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Library, book, adventure, return | ||
Preview (Nội dung) | Thư viện rất thoải mái và Book yêu thích những ngóc ngách trong đó. Cậu ấy muốn thử những điều mới, nhưng lại lo lắng rất nhiều. Một ngày nọ, Book bắt đầu một thời gian rất tuyệt vời bên cạnh Emma. |
Grace and Katie | |||
Code (Mã số) | EB-1C-343 | Topic (Chủ đề) | Arts |
Author (Tác giả) | Susanne Merritt | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Sister, drawing, detail, organized | ||
Preview (Nội dung) | Phong cách vẽ của Grace và Katie rất khác nhau. Một ngày nọ, Grace quyết định vẽ bản đồ ngôi nhà của họ. Grace sử dụng những cây bút màu đen của mình và Katie sử dụng tất cả những cây bút. |
The Forest of Secrets | |||
Code (Mã số) | EB-1C-512 | Topic (Chủ đề) | Cartoon |
Author (Tác giả) | Jinsub Um | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Discouraged, observe, forbidden, forest | ||
Preview (Nội dung) | Ella không thể biến đổi và bay như những người bạn của cô ấy. Vì thế Mr. Blanka đề nghị cô bé hãy quan sát nhiều động vật. Trong khi quan sát một số con lợn, một trong chúng đã biến thành một con lợn rừng và đuổi theo Ella. |
A Strange Old Lady | |||
Code (Mã số) | EB-1C-513 | Topic (Chủ đề) | Cartoon |
Author (Tác giả) | Jinsub Um | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Snake, disturb, save, strange, danger | ||
Preview (Nội dung) | Ella trông thấy một con rắn khổng lồ và bỏ chạy. Cô bé cố gắng bay, nhưng con rắn khổng lồ đã bắt được cô. Ella kêu cứu và một bà già kỳ lạ đã xuất hiện để cứu mạng cô bé. |
Level 2
The Attack of the Orb-Weaver Spider | |||
Code (Mã số) | EB-2A-525 | Topic (Chủ đề) | Cartoon |
Author (Tác giả) | Jinsub Um | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Spider, villain, summon, interrupt, attack | ||
Preview (Nội dung) | Ngài hiệu trưởng trao cho Khan một huy chương triệu tập côn trùng. Trong khi đó, hai nhân vật phản diện từ Spider School đã bao quanh Bugs Arcadia bằng mạng nhện. |
Level 3
Mohamed’s Sneakers | |||
Code (Mã số) | EB-3B-037 | Topic (Chủ đề) | Community Life |
Author (Tác giả) | Won Yusun | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Sneakers, abandon, dream, explosion, transport | ||
Preview (Nội dung) | Lefty và Righty từng thuộc về một cậu bé tên là Seok, và chúng thích chạy nước rút và nhảy cùng nhau. Tuy nhiên, khi Seok tiếp tục thể hiện phong độ kém trong bóng đá, cậu đổ lỗi cho đôi giày thể thao của mình và ném chúng đi. Ngay sau đó, Lefty và Righty được bỏ vào một cái thùng và chuyển đến một nơi kỳ lạ với sức nóng dữ dội. Chúng đang ở đâu và những gì sẽ đến với chúng? |
Level 4
The Story of Doctor Dolittle 1 | |||
Code (Mã số) | EB-4A-005 | Topic (Chủ đề) | Classics |
Author (Tác giả) | Hugh Lofting | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Animals, sickness, language, doctor, shipwreck | ||
Preview (Nội dung) | Bác sĩ John Dolittle sống trong một thị trấn nhỏ tên là Puddleby-on-the-Marsh, và tất cả mọi người đều biết rõ về anh ta. Thông qua con vẹt Polynesia, bác sĩ Dolittle thành thạo ngôn ngữ động vật và có thể tự nói chuyện với các con vật. Một ngày mùa đông lạnh lẽo, một con én đưa ra một bức thư rằng có một căn bệnh khủng khiếp xảy ra đối với những con khỉ ở Châu Phi và chúng đã chết hàng trăm. Dolittle muốn giúp đỡ những con khỉ nhưng thật không may, anh ta không có tiền để đi du lịch đến Châu Phi. Bác sĩ Dolittle sẽ quyết định làm gì? Anh ấy sẽ rời Puddleby yêu dấu của mình và khởi hành đến Châu Phi? |
The Adventures of Maya the Bee 1 | |||
Code (Mã số) | EB-4B-003 | Topic (Chủ đề) | Classics |
Author (Tác giả) | Waldemar Bonsels | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Bee, insect, flight, nectar, flowers, adventure | ||
Preview (Nội dung) | Maya là một cô bé ong thích phiêu lưu, có suy nghĩ khác biệt so với con ong khác. Một ngày nọ, Maya bay ra khỏi tổ với một bác ong già để khám phá những bông hoa mang lại mật hoa tốt nhất. Bị mê hoặc bởi mùi hương hoa và biển ánh sáng, Maya tiến về phía trước với tốc độ nhanh chóng và bị tách ra khỏi bác ong già. Khi bóng tối ập đến, Maya phát hiện ra rằng cô bé chỉ còn một mình nơi hoang dã. Maya sẽ làm thế nào đây? Cô bé sẽ tiếp tục cuộc hành trình của mình ở thế giới bên ngoài chứ? |
SÁCH PBOOK TIẾNG ANH MỚI
Level 2
Into the Forest | |||
Code (Mã số) | PB-2A-303 | Topic (Chủ đề) | Family Life |
Author (Tác giả) | Anthony Browne | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Forest, swap, poorly, dreadful, creep | ||
Preview (Nội dung) | Một cậu bé đã lấy một chiếc bánh cho bà ngoại tội nghiệp của mình khi cha không ở bên. Bằng cách đi qua một khu rừng, cậu bé đã gặp một số người lạ trong rừng. |
Rumply Crumply Stinky Pin | |||
Code (Mã số) | PB-2B-288 | Topic (Chủ đề) | Fairy Tales |
Author (Tác giả) | Laurence Anholt | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Miller, knit, boast, guess, caravan | ||
Preview (Nội dung) | Nhà vua đã giao cho con gái của người chủ cối xay những nhiệm vụ bất khả thi. Tuy nhiên, một người đàn ông nhỏ bé đã xuất hiện và giúp cô hoàn thành nhiệm vụ. Để đáp lại sự giúp đỡ của người đàn ông nhỏ bé, con gái hứa sẽ cho anh ta thú cưng đầu tiên của cô. Để giữ lại thú cưng của mình, cô cần đoán tên người đàn ông nhỏ bé. |
Billy Beast | |||
Code (Mã số) | PB-2B-289 | Topic (Chủ đề) | Fairy Tales |
Author (Tác giả) | Laurence Anholt | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Spoiled, snout, ordinary, disgusting, burp | ||
Preview (Nội dung) | Betty và Benjamin có đứa con trai đáng yêu, Billy. Một ngày nọ, một ông già hứa sẽ gả con gái mình là Beauty cho Billy. Tuy nhiên, Billy lấy làm thất vọng vì Beauty trông giống như một cô gái bình thường và vì vậy gia đình Beast đã cố gắng hết sức để làm cho Beauty trở nên thú tính và nặng mùi hơn. |
Level 3
Carnival at Candlelight | |||
Code (Mã số) | PB-3C-169 | Topic (Chủ đề) | Fantasy/Imagination |
Author (Tác giả) | Mary Pope Osborne | Genre (Thể loại) | Fiction |
Keyword (Từ khóa) | Carnival, rumble, mythology, disaster, chime | ||
Preview (Nội dung) | Nhiệm vụ của Jack và Annie ở Venice là họ phải cứu Grand Lady of the Lagoon khỏi một thảm họa khủng khiếp. Họ gặp một họa sĩ tên Lorenzo Tiepolo khi đang lang thang khắp nơi để tìm kiếm Grand Lady. Lorenzo đã kể một câu chuyện tuyệt vời cho Jack và Annie. |