THANG ĐIỂM LEXILE MEASURE & ATOS BOOK LEVEL & ĐIỂM ĐỌC SÁCH READING POINT

Điểm đọc sách là điểm được phân loại dựa trên độ khó của sách, giúp bạn lựa chọn được sách phù hợp với trình độ của mình.

LEXILE MEASURE

Lexile Measure là chỉ số khoa học đo lường khả năng đọc và độ khó của văn bản. Chỉ số này được sử dụng bởi hơn một nửa số học sinh đang theo học tại Mĩ và là chỉ số được sử dụng nhiều nhất hiện nay trên thế giới.

Thang điểm Lexile đã được nghiên cứu và phát triển trong suốt hơn 30 năm qua, với hai nhà sáng lập là Tiến sĩ A. Jackson Stenner và tiến sĩ Marbert Smith. Việc nghiên cứu thang điểm này được khuyến khích và tài trợ bởi Viện Quốc gia về Sức khỏe Trẻ em và Phát triển Con người – The National Institute of Child Health and Human Development (NICHD) của Mĩ.

Bạn có thể tìm hiểu thêm về thang điểm này tại địa chỉ https://lexile.com/.

THANG ĐIỂM LEXILE THAM KHẢO THEO LỨA TUỔI

LỚP

(TRÌNH ĐỘ HỌC SINH MĨ)

THANG ĐIỂM LEXILE
1 (6 tuổi)Đến 300L
2 (7 tuổi)140L đến 500L
3 (8 tuổi)330L đến 700L
4 (9 tuổi)445L đến 810L
5 (10 tuổi)565L đến 910L
6 (11 tuổi)665L đến 1000L
7 (12 tuổi)735L đến 1065L
8 (13 tuổi)805L đến 1100L
9 (14 tuổi)855L đến 1165L
10 (15 tuổi)905L đến 1195L
11-12 (16~17 tuổi)940L đến 1210L

Ở Việt Nam có một kỳ thi tiếng Anh khá phổ biến dành cho các bạn học sinh tiểu học và trung học cơ sở là TOEFL Primary & TOEFL Junior. Khi có thông báo kết quả thi, bạn có thể tham khảo kết quả này để dự đoán trình độ của bản thân đang ở đâu trên thang điểm Lexile.

THANG ĐIỂM LEXILETRÌNH ĐỘ THỰC TẾ
Lexile 1200 – 1700Trình độ sinh viên đại học ở Mĩ
Lexile 1000 – 1200Trình độ học sinh trung học phổ thông ở Mĩ
Lexile 800 – 1000Trình độ học sinh trung học cơ sở ở Mĩ
Lexile 300 – 800Trình độ học sinh tiểu học ở Mĩ (Lớp 3 – 5)
Lexile 200 – 500Trình độ học sinh tiểu học ở Mĩ (Lớp 1 – 2)

AR (ACCELERATED READER) & ATOS BOOK LEVEL

Accelerated Reader (AR) là một phần mềm dành cho các trường từ trường mẫu giáo đến trường trung học phổ thông theo dõi việc thực hành đọc sách, được phát triển bởi công ty Renaissance Learning, với hai phiên bản chính thức, một dành cho máy tính để bàn và một là phiên bản web tại cổng thông tin trực tuyến của công ty.

Đây là chương trình quản lí đọc sách tiếng Anh phổ biến nhất ở các trường tiểu học và trung học của Mĩ. ATOS Book Level là thang điểm về độ khó của sách, được tổng hợp và thống kê trên kết quả đọc sách thực tế của hơn 30,000 học sinh với trung bình là 7 quyển/người. Phần giải đố QUIZ hiện đang được áp dụng cho hơn 17,000 quyển sách bao gồm sách tiểu thuyết/Phi tiểu thuyết, sách giáo khoa, sách tài liệu và tạp chí có trong chương trình.

Bạn có thể kiểm tra độ khó của một quyển sách và xem nó có phù hợp với trình độ tiếng Anh hiện tại của mình hay không tại cổng thông tin https://www.arbookfind.com/default.aspx.

Trong đó:

  1. ATOS Book Level là thang điểm đánh giá độ khó của một quyển sách.
  2. Interest Level là độ tuổi của trẻ em Mĩ cảm thấy hứng thú với quyển sách.
  3. AR Points là điểm nhận được sau khi đọc sách và giải quyết xong những câu đố liên quan đến quyển sách đó.
  4. Rating là đánh giá của người đọc.
  5. World Count là số lượng từ có trong quyển sách.
  6. Fiction /Nonfiction là thể loại của quyển sách.

Thang điểm ATOS Book Level được quy đổi tương đương với thang điểm Lexile Measure như bảng dưới đây:

BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM GIỮA LEXILE VÀ AR

LexileARLexileARLexileAR
251.14752.69506.7
501.15002.79757.0
751.25252.910007.4
1001.25503.010257.8
1251.35753.210508.2
1501.36003.311008.6
1751.46253.511259.0
2001.56503.7115010.0
2251.66753.9117510.5
2501.67004.1120011.0
2751.77254.3122511.6
3001.87504.5125012.2
3251.98004.7127512.8
3502.08255.0130013.5
3752.18505.2
4002.28755.8
4252.39006.0
4502.59256.4

READING GATE POINT

Reading Gate Level Test

Thông qua Level Test, học viên dễ dàng tự đánh giá được trình độ tiếng Anh của bản thân.

Level Test được biên soạn dựa trên tiêu chuẩn của các nước nói tiếng Anh.

Reading Gate Level

Level K tương đương trình độ Mẫu giáo Mĩ, trong khi Pre K tương đương trình học trước Mẫu giáo hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh.

Level 1~6 tương đương trình độ Tiểu học Mĩ từ Lớp 1 đến Lớp 6.

Tiêu chuẩn cấp độ A của từng Level tương đương 1~3 tháng học, B tương đương 4~6 tháng học, C tương đương 7~9 tháng học.

Reading GateTiêu chuẩn của MĩATOS Book Level (Chỉ số AR)Lexile Text Measures
Level Pre K~K
(Pre K, KA, KB, KC)
Mẫu giáo0.2 – 0.4200 – 400
0.5 – 0.6
0.7 – 0.9
Level 1
(1A, 1B, 1C)
Tiểu học

Lớp 1

1.0 – 1.2
1.3 – 1.5
1.6 – 1.9
1.6 – 1.9300 – 500
Level 2
(2A, 2B, 2C)
Tiểu học

Lớp 2

2.0 – 2.4
2.5 – 2.9
Level 3
(3A, 3B, 3C)
Tiểu học

Lớp 3

3.0 – 3.4500 – 700
3.4 – 3.9
Level 4
(4A, 4B, 4C)
Tiểu học

Lớp 4

4.0 – 4.4650 – 850
4.5 – 4.9750 – 950
Level 5
(5A, 5B, 5C)
Tiểu học

Lớp 5

5.0 – 5.4
5.0 – 5.4850 – 1050
5.5 – 5.9
Level 6
(6A, 6B, 6C)
Tiểu học

Lớp 6

6.0 – 6.9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.